Bảng giá phế liệu hôm nay mới cập nhật
Phế liệu An Thịnh Phát cập nhật bảng giá phế liệu liên tục hằng ngày, giúp khách hàng tham khảo giá chuẩn xác nhất
Thu mua phế liệu An Thịnh Phát sẽ cập nhật bảng giá phế liệu liên tục hằng ngày chi tiết các loại phế liệu gồm: giá phế liệu sắt, giá phế liệu đồng, giá phế liệu nhôm, giá phế liệu inox, giá phế liệu chì, giá phế liệu kẽm, giá phế liệu giấy, giá phế liệu nhựa, giá phế liệu niken, giá phế liệu vải, giá phế liệu hợp kim và rất nhiều loại phế liệu khác. Nam Anh thu mua phế liệu tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh thành trên Toàn Quốc.
1. Giá phế liệu hôm nay Nam Anh vừa cập nhật [1 Giờ Trước]
- Giá phế liệu đồng hôm nay từ 100.000 – 369.000 đồng/Kg.
- Giá phế liệu inox hôm nay từ 15.000 – 80.000 đồng/Kg.
- Giá phế liệu nhôm hôm nay từ 22.000 – 89.000 đồng/Kg.
- Giá phế liệu sắt hôm nay từ 8.500 – 20.000 đồng/Kg.
- Giá phế liệu chì hôm nay từ 285.000đ – 645.000 đồng/Kg.
- Giá phế liệu kẽm hôm nay từ 9.000 – 47.500 đồng/Kg.
- Giá phế liệu gang hôm nay từ 8.600 – 25.000 đồng/Kg.
- Giá phế liệu niken hôm nay từ 235.000 – 358.000 đồng/Kg.
- Giá phế liệu thiếc hôm nay từ 315.000 – 955.000 đồng/Kg.
- Giá bao bì phế liệu hôm nay từ 48.000 – 152.000 đồng/Kg.
- Giá phế liệu giấy hôm nay từ 3.500 – 12.000 đồng/Kg.
- Giá bình ac quy phế liệu hôm nay từ 22.000 – 29.000 đồng/Kg.
- Giá thùng phi phế liệu hôm nay từ 84.000đ – 127.000 đ/ cái.
- Giá phế liệu nhựa hôm nay từ 4.500 – 40.000 đồng/Kg.
- Giá phế liệu hợp kim hôm nay từ 380.000 – 825.000 đồng/Kg.
- Giá vải tồn kho hôm nay từ 4.000 – 255.000 đồng/kg.
- Giá phế liệu tôn hôm nay từ 7.500 – 17.000 đồng/Kg.
- Giá phế liệu bao bì hôm nay từ 6.500 – 48.000 đồng/Kg.
- Giá mô tơ cũ hôm nay từ 24.000 – 35.000 đồng/Kg.
- Giá khuôn giày dép, nhựa từ 7.700đ – 37.000 đồng/Kg.
2. Tình hình thị trường giá cả phế liệu tháng 5/2025 biến động ra sao?
Với nhiều năm kinh nghiệm trong nghề thu mua phế liệu tại TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh thành trên cả nước. Công ty An Thịnh Phát nhận định rằng thị trường phế liệu tháng 5/2025 như sau: Giá phế liệu tháng 5 năm 2025 giá phế liệu vẫn đang có nhiều biến động theo chiều hướng tăng cao khoảng 2-4%, tình hình hoạt động sản xuất tháng đầu năm khả quan, nên tình hình thu mua diễn ra có chiều hướng tính cực, giá phế liệu thay đổi khá nhanh. Cần theo dõi bảng giá phế liệu tại An Thịnh Phát để cập nhật thông tin thường xuyên hơn và chuẩn xác hơn.
Việc thu mua phế liệu tận nơi và vận chuyển phế liệu đến nhà máy sản xuất, nhà máy tái chế phế liệu sẽ làm cho giá phế liệu có sự biến động đôi chút tùy vào khoảng cách địa lý, chủng loại phế liệu, cung đường vận chuyển phế liệu sẽ làm ảnh hưởng đến giá phế liệu rất nhiều.
3. Nên chọn An Thịnh Phát để hợp tác thu mua phế liệu giá cao?
Và rất nhiều phế liệu các loại khác, thu mua tận nơi với số lượng lớn ở TPHCM, Bình Dương, Đồng Nai và các tỉnh thành trên cả nước…
Hãy liên hệ với Hotline: 0913 411 333 [Mr. Long Vũ ] để được Công ty thu mua phế liệu Nam Anh trước khi quyết định mua bán để được báo giá chuẩn xác nhất cho Khách hàng theo từng loại phế liệu và khu vực địa lý cụ thể.
“ Báo giá nhanh chóng – Thu mua tận nơi – Thanh toán trong ngày – Tiêu chí an toàn ”
4. Bảng giá phế liệu hôm nay cập nhật liên tục 24h
Việc cập nhật thông tin bảng giá phế liệu hàng ngày của Phế liệu Nam Anh mang lại sự thuận tiện cho cả bên mua và bên bán phế liệu. Bên mua có thể dễ dàng tra cứu và so sánh giá trực tuyến bất kỳ lúc nào. Ngược lại, bên bán phế liệu có thể dễ dàng tra cứu giá cả, thích ứng với biến động thị trường và có quyết định chuẩn xác.
Giá thu mua phế liệu của từng loại được Công ty An Thịnh Phát cập nhật chi tiết hằng ngày trên website phelieumanhnhat.com để Quý khách hàng dễ dàng tham khảo và tìm kiếm. Bằng kinh nghiệm nhiều năm thu mua phế liệu, Phế liệu An Thịnh Phát chia sẽ dưới đây là bảng giá phế liệu hôm nay vừa được cập nhật, bạn có thể tham khảo qua:
Phế liệu
Loại phế liệu
Đơn giá (VND/Kg)
Phế liệu Sắt
Sắt đặc
8.500 - 15.000
Sắt vụn
8.500 - 19.500
Sắt rỉ sét
10.000 - 15.000
Sắt bazơ
5.000 - 10.000
Sắt dây
8.500 - 19.500
Sắt công trình
7.500 - 19.500
Máy móc sắt
9.000 - 20.000
Phế liệu Đồng
Đồng cáp
210.000 - 369.000
Đồng đỏ
190.000 - 290.000
Đồng vàng
125.000 - 190.000
Mạt đồng
100.000 - 170.000
Đồng cháy
120.000 - 200.000
Phế liệu Gang
Gang trắng, gang xám
24.000 - 60.000
Phế liệu Chì
Chì thỏi, chì nguyên khối
288.000 - 550.000
Chì cuộn, chì dẻo
285.000 - 645.000
Chì thiếc, chì lưới
285.000 - 575.000
Phế liệu Nhựa
Nhựa ABS
25.000 - 45.000
Nhựa PP, PE
15.000 - 25.500
Nhựa PVC, PET
8.500 - 25.000
Nhựa HI, ống nhựa
15.500 - 35.500
Nhựa ve chai, lon nhựa
2.000 - 3.500
Phế liệu Bao Bì
Bao bì Jumbo
50.000 - 75.000
Bao nhựa
95.000 - 135.000
Phế liệu Giấy
Giá giấy Carton
2.500 - 5000
Giấy báo
9.000 - 15.000
Giấy photo
10.000 - 15.000
Phế liệu Kẽm
Kẽm IN các loại
35.000 - 65.500
Phế liệu Inox
Inox 304
22.000 - 63.000
Inox 316
34.000 - 80.500
Inox 201
18.000 - 54.000
Inox 430
15.000 - 49.000
Inox 410, Inox 420
21.500 - 60.000
Inox 504, Inox 604
23.000 - 49.000
Bazơ inox
30.000 - 65.000
Phế liệu Nhôm
Nhôm loại 1 (nhôm đặc, nhôm thanh)
45.000 - 89.000
Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm, nhôm trắng)
40.000 - 55.000
Nhôm loại 3 (nhôm định hình, Xingfa)
22.000 - 35.500
Bột nhôm
2.500 - 4.000
Nhôm dẻo
30.000 - 39.500
Phế liệu Nilon
Nilon sữa
9.500 - 14.500
Nilon dẻo
15.500 - 25.500
Nilon xốp
5.500 - 12.500
Phế liệu Hợp kim
Mũi khoan, dao phay, carbay
280.000 - 610.000
Hợp kim thiếc
180.000 - 680.000
Phế liệu Thùng phi
Thùng phi sắt
105.000 - 130.500
Thùng phi nhựa
100.000 - 155.500
Phế liệu Pallet
Nhựa Pallet
95.500 - 195.500
Phế liệu Điện tử
Bo mạch, chip, IC, linh kiện các loại
305.000 - 800.000
Phế liệu Niken
Niken bi, niken tấm các loại
105.500 - 315.000
Phế liệu Vải
Vải cây, vải khúc, vải tồn kho
15.000 - 140.000
Phế liệu Acquy
Acquy xe máy, acquy xe ô tô
20.000 - 22.000
Phế liệu Tôn
Tôn vụn, tôn củ nát, tôn các loại
5.000 - 7.500
Bảng giá phế liệu hôm nay đượcAn Thịnh Phát cập nhật chi tiết đầy đủ cho từng loại phế liệu, giá chi tiết giúp khách hàng tham khảo tốt nhất